Thằn lằn phục kích
Thằn lằn rất nhanh nhẹn, chúng có thể di chuyển mau lẹ trên những địa hình mà nhiều kẻ thù phải chật vật mới qua được. Khi sự nhanh nhẹn bẩm sinh này được kết hợp với kinh nghiệm, sức mạnh và trang bị thích hợp, các chiến binh thằn lằn có thể trở nên đặc biệt nguy hiểm khi chiến đấu, bởi vì chúng khó bị cầm chân hơn nhiều so với các kẻ thù khác. Kể cả khi mặc giáp, các chiến binh thằn lằn cũng có thể tận dụng lợi thế của khoảng trống nhỏ nhất trong phòng tuyến kẻ địch, năng lực của chúng khiến kẻ thù phải hối hận vì những sai lầm trong chiến thuật.
Ghi chú đặc biệt: Kỹ năng đột nhập của đơn vị này cho phép nó bỏ qua vùng kiểm soát của kẻ thù, do đó di chuyển xung quanh kẻ thù mà không bị cản trở.
Information
Nâng cấp từ: | Thằn lằn đột kích |
Nâng cấp thành: | Thằn lằn chọc sườn |
Chi phí: | 30 |
Máu: | 36 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 55 |
Level: | 2 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Saurian Ambusher |
Khả năng: | đột nhập |
Đòn tấn công (damage - count)
giáo cận chiến | 6 - 4 đâm | ||
giáo từ xa | 5 - 2 đâm |
Sức kháng cự
chém | -10% | đâm | 20% | |||
---|---|---|---|---|---|---|
va đập | -10% | lửa | -20% | |||
lạnh | -20% | bí kíp | 20% |
Địa hình
Chi phí di chuyển | |||
---|---|---|---|
Địa hình | Phòng thủ | ||
Cát | 1 | 60% | |
Hang động | 1 | 60% | |
Không thể đi bộ qua | - | 0% | |
Làng | 1 | 50% | |
Lâu đài | 1 | 60% | |
Lùm nấm | 1 | 60% | |
Núi | 2 | 60% | |
Nước nông | 3 | 40% | |
Nước sâu | - | 0% | |
Rừng | 2 | 60% | |
Đá ngầm ven biển | 2 | 40% | |
Đóng băng | 4 | 30% | |
Đất phẳng | 1 | 40% | |
Đầm lầy | 1 | 60% | |
Đồi | 1 | 60% |